facebook

Sep 12, 2023

Hán Hàn

hilokal-notebook-image

Lưu ý khi học từ vựng Hán Hàn !!! Bạn cần có sự ghi chép, tạo thành cuốn từ điển Hán Hàn riêng của mình. Các âm Hán Hàn thường đa nghĩa, ta cần lưu ý đặc biệt vào những nghĩa thông dụng nhất của các âm. Vd: 신 Tân 신도시 tân đô thị (đô thị mới) 신지식 tân tri thức (tri thức mới) 신시 tân thi (thơ mới) 신법 tân pháp (pháp luật mới) 신랑 tân lang (chú rể) 신부 tân phụ (cô dâu) 신 thần 신의 thần ý / thần y 신성 thần thánh 수신 thủy thần (thần nước) 수 Thuỷ 수영 thủy vịnh (bơi lội) 수영장 thủy vịnh trường (bể bơi) 수면 thủy diện (mặt nước) 수재 thủy tai (tại nạn liên quan đến nước) => 재앙 tai ương => 중앙 trung ương 수 thụ (nhận) 수정 thụ tinh 수신 thụ tín (nhận tin) 발신 phát tín (gửi tin) 접수 tiếp thụ (đón nhận) 인공수정 nhân công thụ tinh (thụ tinh nhân tạo) 수 thủ (tay) 백수 bạch thủ (trắng tay) 박수 phách thủ (vỗ tay) 수술 thủ thuật (phẫu thuật) 수족 thủ túc (chân tay) => 수족구병 thủ túc khẩu bệnh (bệnh chân tay miệng) 심 Tâm (lòng, tấm lòng) 애국심 Ái quốc tâm (lòng yêu nước) 호기심 Hiếu kỳ tâm (tính hiếu kỳ) 자만심 Tự mạn tâm (tính tự mãn) 육심 Dục tâm (lòng tham) 이내심 Nhẫn nại tâm (tính nhẫn nại) 경각심 Cảnh giác tâm (tính cảnh giác) 열심 Nhiệt tâm (chăm chỉ)
hilokal-notebook-image

Từ dễ đến khó, giải mã được hết mà, đừng ai bỏ qua cách học hay ho thế này nhé ! Có những từ tiếng Hàn gặp một lần là nhớ luôn ! 준비 chuẩn bị 낭비 lãng phí 장비 trang bị 낙관 lạc quan 사막 sa mạc 비관 bi quan 산호 san hô 관리 quản lý 주의 chú ý, chủ ý 격리 cách ly 하마 hà mã 해구 hải cẩu 황혼 hoàng hôn 관계 quan hệ 결혼 kết hôn 사각 tứ giác 이혼 ly hôn 낙타 lạc đà Có những từ khó hơn xíu xíu: 학 học 학기 học kỳ 학자 học giả 학교 học hiệu (trường học) 대학교 đại học hiệu (trường đại học) 학원 học viên, học viện 독학 độc học (tự học) 학년 học niên (năm học) 생 sinh 생기 sinh khí 생력 sinh lực 발생 phát sinh 생산 sinh sản (sản xuất) 생물학 sinh vật học (sinh học) 인생 nhân sinh (cuộc đời) 출생지 xuất sinh địa (nơi sinh) ................................. Có những từ đa nghĩa (học 1 lần biết luôn các nghĩa khác) 소화기 tiêu hoả khí (bình cứu hoả) tiêu hoá cơ (cơ quan tiêu hoá khí) 상품 thương phẩm (sản phẩm) thượng phẩm (hàng chất lượng cao) thưởng phẩm (tặng phẩm) 사정 sự tình (tình hình) tư tình (việc riêng) xạ trình (cự ly bắn) 인도 nhân đạo, Ấn độ 해면 hải diện (mặt biển) hải miên (bọt biển) 조화 điều hoà tạo hoá tạo hoa (hoa giả)

Từ vựng tiếng Hàn về kỳ nghỉ (Rất nhiều từ Hán Hàn) • 휴가 - kỳ nghỉ • 여행 (lữ hành) - du lịch • 해변 (hải biên) - bãi biển • 산 (san) - núi • 호수 hồ • 캠핑 (camping) - cắm trại • 풍경 - phong cảnh • 휴양지 (hưu dưỡng địa) - khu nghỉ dưỡng • 관광 (quan quang) - tham quan • 지도 (địa đồ) - bản đồ • 길찾기 tìm đường • 입장료 (nhập trường liệu) - phí vào cửa • 온천 (ôn tuyền) - suối nước nóng • 스파 - spa • 문화재 (văn hoá tài) - di sản văn hoá • 역사 - lịch sử • 전통 - truyền thống • 공원 - công viên • 동물원 - vườn thú • 수족관 (thuỷ tộc quán) - thủy cung • 놀이공원 - công viên giải trí • 야외활동 (dã ngoại hđ)- hoạt động ngoài trời • 승마 (thặng mã) - cưỡi ngựa • 스키 - trượt tuyết • 스노우보드 - trượt tuyết ván • 낚시 - câu cá • 수영 (thuỷ vịnh) - bơi lội • 서핑 - lướt sóng • 요가 (yoga) - yoga • 요가복 - quần áo yoga • 스포츠 - thể thao • 체육관 (thể dục quán) - phòng tập thể dục • 운동화 (vận động ngoa) - giày thể thao • 비행기 (phi hành cơ) - máy bay • 기차 (khí xa) - tàu hỏa • 자동차 (tự động xa) - ô tô • 택시 - taxi • 버스 (bus) - xe buýt • 지하철 (địa hạ thiết) - tàu điện ngầm • 여객선 (lữ khách thuyền) - tàu du lịch • 여행사 (lữ hành xã) - công ty du lịch • 호텔 (hotel) - khách sạn • 모텔 (motel) - motel • 캐빈 - cabin • 텐트 - lều • 방문객 - khách tham quan • 예약 (dự ước) - đặt chỗ • 취소 (thủ tiêu) - hủy bỏ • 여행자보험 - bảo hiểm du lịch

조화 tạo hoá / điều hoà (cân bằng)/ tạo hoa (hoa giả) 소화기 tiêu hoá cơ (cơ quan tiêu hoá) Tiêu hoả khí (bình cứu hoả) 시기 thời kỳ Thời cơ Sai kỵ (ghen ghét, đố kỵ) 수면 thuỷ diện (mặt nước) Thuỵ miên (giấc ngủ) 해면 hải miên (bọt biển) Hải diện (mặt biển) 성인 thánh nhân / thành nhân 안전 an toàn / nhãn tiền (trước mắt) 수량 số lượng / thuỷ lượng(lượng nước) 우량 vũ lượng (lượng mưa) ưu lượng (xuất sắc, vượt trội)

“Tử huyệt” khi học Hán Hàn 1. Vội vã ngộ nhận: 생산 sinh sản (sản xuất) 병인 bệnh nhân (là nguyên nhân của bệnh) 출구 xuất khẩu (là cửa ra) 입구 nhập khẩu (là lối vào) 수혈 thâu huyết - truyền máu (chứ không phải “thụ huyết”) 2. Không chịu ghi chép: Đừng xem thường việc ghi chép nhé, hãy chuẩn bị cho mình 1 cuốn sổ ghi chép, mỗi trang ghi một nghĩa của âm thôi cũng được, mỗi lúc học được từ mới lại ghi chép thêm vào. Tập trung vào những nghĩa quan trọng. 수 thủy (nước) 온수 ôn thủy (nước nóng) 냉수 lãnh thủy (nước lạnh) 수영 thủy vịnh (bơi lội) 수영장 thủy vịnh trường (bể bơi) 수면thủy diện (mặt nước) 수재thủy tai (tại nạn sông nước) 수 thụ (nhận) 수신thụ tín (nhận tin) 발신phát tín (gửi tin) 수정thụ tinh 접수 tiếp thụ (đón nhận) 인공수정 nhân công thụ tinh (thụ tinh nhân tạo) 인 nhân 인도 nhân đạo 인민 nhân dân 인생 nhân sinh (cuộc đời) 인력 nhân lực 인권 nhân quyền 인품 nhân phẩm 주인 chủ nhân 초인 siêu nhân 소인 tiểu nhân 주인공 chủ nhân công (nhân vật chính) 노인 lão nhân (người già) 장애인 chướng ngại nhân (người khuyết tật) 비장애인 phi chướng ngại nhân 신 khi đứng đầu thường mang nghĩa TÂN (mới) 신제도 tân chế độc (chế độ mới) 신지식 tân tri thức (tri thức mới) 신법 tân pháp (pháp luật mới) 신문 tân văn (báo) 신문사 tân văn xã (tòa soạn) 신부 tân phụ (cô dâu) 신랑 tân lang (chú rể) 신입생 tân nhập sinh (sinh viên mới nhập học) 신시 tân thi (thơ mới) 신생아 tân sinh nhi (trẻ sơ sinh) 신구 tân cựu (cũ và mới) 심 khi đứng cuối thường mang nghĩa: TÂM (tấm lòng) 심혼 tâm hồn 야심 dã tâm 인심 nhân tâm (lòng người) 애국심 ái quốc tâm (lòng yêu nước) 인내심 nhẫn nại tâm (tính nhẫn nại) 호기심 hiếu kỳ tâm (tính hiếu kỳ) 자만심 tự mạn tâm (tính tự mãn) 악심 ác tâm (lòng dạ độc ác) 3. Quá cầu toàn: Có những từ mà giải nghĩa ra rất phức tạp 할인 cát dẫn (giảm giá) 건조 kiến tạo / can táo (khô ráo) 인색 lận sắc (keo kiệt) 박수 phách thủ (vỗ tay) 입거 nhập cừ (cập bến). Không phải là: NHẬP CƯ Nhớ những trường hợp này khá đau đầu, nên nếu không phải học chuyên sâu nghiên cứu Hán Hàn thì có thể bỏ qua !

By undefined

7 notes ・ 29 views

  • Korean

  • Beginner